DS Thí sinh là người dân tộc thiểu số rất ít người; thí sinh có HKTT trên 3 năm, học 3 năm và tốt nghiệp THPT tại huyện nghèo trúng tuyển diện XT thẳng hệ ĐHCQ khóa 63 HVTC năm 2025
Thứ ba, 15/07/2025 - 16:39
GIÁM ĐỐC HỌC VIỆN TÀI CHÍNH
Căn cứ Quyết định số 120/2001/QĐ-TTg ngày 17 tháng 8 năm 2001 của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập Học viện Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 1296/QĐ-BTC ngày 04 tháng 6 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Học viện Tài chính;
Căn cứ Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non; Thông tư 06/2025/TT-BGDĐT ngày 19 tháng 03 năm 2025 về việc Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 353/QĐ-TTg ngày 15 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt danh sách huyện nghèo và xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang, ven biển và hải đảo giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Nghị định số 57/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 05 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định chính sách ưu tiên tuyển sinh và hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số rất ít người;
Căn cứ Quyết định số 608/QĐ-HVTC ngày 28 tháng 05 năm 2025 về việc ban hành Thông tin tuyển sinh đại học năm 2025 của Học viện Tài chính; Căn cứ Quyết định số 724/QĐ-HVTC ngày 18 tháng 06 năm 2025 về việc sửa đổi, bổ sung Thông tin tuyển sinh hệ đại học chính quy năm 2025 của Học viện Tài chính của Giám đốc Học viện Tài chính;
Theo đề nghị của Hội đồng tuyển sinh và Trưởng ban Quản lý đào tạo.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Công nhận 33 thí sinh diện xét tuyển thẳng (gồm 21 thí sinh có giải Quốc gia, quốc tế và 12 thí sinh là người dân tộc thiểu số rất ít người, thí sinh có hộ khẩu thường trú trên 3 năm, học 3 năm và tốt nghiệp THPT tại các huyện nghèo) trúng tuyển hệ Đại học chính quy năm 2025 của Học viện Tài chính (danh sách kèm theo).
Điều 2: Thí sinh là người dân tộc rất ít người, thí sinh có hộ khẩu thường trú trên 3 năm, học 3 năm và tốt nghiệp THPT tại các huyện nghèo phải học bổ sung kiến thức một năm học trước khi vào học chính thức.
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng; Trưởng các ban: Quản lý đào tạo; Khảo thí và Quản lý chất lượng; Công tác chính trị và sinh viên; Tài chính kế toán; Thanh tra giáo dục; Trưởng các đơn vị liên quan và cá nhân có tên ở Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
DANH SÁCH THÍ SINH NGƯỜI DÂN TỘC THIỂU SỐ RẤT ÍT NGƯỜI; THÍ SINH CÓ HKTT TRÊN 3 NĂM, HỌC 3 NĂM VÀ TỐT NGHIỆP THPT TẠI
HUYỆN NGHÈO TRÚNG TUYỂN VÀO HỆ ĐH CHÍNH QUY DIỆN
XÉT TUYỂN THẲNG KHÓA 63 THEO QUY CHẾ BỘ GD&ĐT NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 873/QĐ-HVTC ngày 15/07/2025 của Giám đốc Học viện Tài chính)
TT
|
Mã hồ sơ
|
Họ đệm
|
Tên
|
Ngày sinh
|
Nơi sinh
|
Giới tính
|
Dân tộc
|
Ghi chú
|
A
|
Chương trình định hướng Chứng chỉ quốc tế
|
I
|
Ngành Tài chính - Ngân hàng (Mã 7340201)
|
|
CTĐT Hải quan & Logicstic định hướng chứng chỉ quốc tế FIAT (Mã 7340201.01.06QT)
|
1
|
HTC19200
|
Nguyễn Anh
|
Thư
|
30/08/2007
|
Yên Bái
|
Nữ
|
Kinh
|
Có HKTT, học và TN THPT tại huyện nghèo Trạm Tấu, Yên Bái
|
B
|
Chương trình Chuẩn
|
I
|
Ngành Tài chính - Ngân hàng 2 (Mã 73402012)
|
2
|
HTC02507
|
Phạm Phương
|
Nam
|
27/12/2007
|
Lào Cai
|
Nam
|
Kinh
|
Có HKTT, học và TN THPT tại huyện nghèo Bắc Hà, Lào Cai
|
II
|
Ngành Tài chính - Ngân hàng 3 (Mã 73402013)
|
3
|
HTC07346
|
Mè Văn
|
Đạt
|
25/02/2007
|
Yên Bái
|
Nam
|
Thái
|
Có HKTT, học và TN THPT tại huyện nghèo Trạm Tấu, Yên Bái
|
III
|
Ngành Kế toán (Mã 7340301)
|
4
|
HTC02813
|
Lùng Phương
|
Thảo
|
10/12/2007
|
Lào Cai
|
Nữ
|
Nùng
|
Có HKTT, học và TN THPT tại huyện nghèo Mường Khương, Lào Cai
|
IV
|
Ngành Quản trị kinh doanh (Mã 7340101)
|
5
|
HTC24367
|
Phạm Minh
|
Thu
|
09/09/2007
|
Thái Nguyên
|
Nữ
|
Ngái
|
Dân tộc thiểu số rất ít người
|
V
|
Ngành Marketing (Mã 7340115)
|
6
|
HTC12854
|
Vàng Mai
|
Anh
|
03/03/2007
|
Lào Cai
|
Nữ
|
H.Mông
|
Có HKTT, học và TN THPT tại huyện nghèo Bắc Hà, Lào Cai
|
7
|
HTC05333
|
Chu Khánh
|
Huyền
|
24/05/2007
|
Bắc Giang
|
Nữ
|
Tày
|
Có HKTT, học và TN THPT tại huyện nghèo Sơn Động, Bắc Giang
|
8
|
HTC09223
|
Nguyễn Huyền
|
Mai
|
25/09/2007
|
Yên Bái
|
Nữ
|
Tày
|
Có HKTT, học và TN THPT tại huyện nghèo Trạm Tấu, Yên Bái
|
9
|
HTC17455
|
Sần Huyền
|
Trang
|
22/04/2007
|
Lào Cai
|
Nữ
|
Bố y
|
Dân tộc rất ít người
|
VI
|
Ngành Hệ thống thông tin quản lý (Mã 7340405)
|
10
|
HTC16812
|
Nông Tuấn
|
Dũng
|
20/06/2007
|
Bắc Giang
|
Nam
|
Tày
|
Có HKTT, học và TN THPT tại huyện nghèo Sơn Động, Bắc Giang
|
VII
|
Ngành Kinh tế chính trị (Mã 7310102)
|
11
|
HTC09219
|
Bùi Ánh
|
Phương
|
02/02/2007
|
Lào Cai
|
Nữ
|
Kinh
|
Có HKTT, học và TN THPT tại huyện nghèo Bắc Hà, Lào Cai
|
VIII
|
Ngành Kinh tế đầu tư (Mã 7310104)
|
12
|
HTC04054
|
Hà
|
Anh
|
10/05/2007
|
Lào Cai
|
Nam
|
Kinh
|
Có HKTT, học và TN THPT tại huyện nghèo Bắc Hà, Lào Cai
|
(Danh sách gồm 12 thí sinh)
Ban Quản lý đào tạo
Số lượt đọc: 276